1. Biến đổi thành âm đục
Là hiện tượng âm trong đứng đầu của yếu tố cấu tạo thứ hai biến đổi thành âm đục.
VD:
たか (高)えんだか(円高)
くも (雲)あまぐも(雨雲)
たち (立)こだち(木立)
2. Thay thế nguyên âm
Là hiện tượng nguyên âm cuối của yếu tố cấu tạo thứ nhất chuyển thành một nguyên âm khác.
VD:
さけ(酒)さかや(酒屋)
あめ (雨)あまぐも(雨雲)
き(木)こだち(木立)
3. Biến đổi âm ngắt っ thành âm mũi ん
Là hiện tượng âm tiết cuối của yếu tố cấu tạo thứ nhất biến đổi thành âm mũi ん hoặc âm ngắt っ.
VD:
ひき(引き)ひっこし(引っ越し)
ひき(引き)ひんまげる(ひん曲げる)
つき(突き)つんざく(つんざく)
4. Biến đổi thành âm bán đục
Là hiện tượng âm tiết đầu của yếu tố cấu tạo thứ hai bắt đầu bằng âm tiết hàng は sẽ biến đổi thành ぱ.
VD:
活発(かつ+はつ)=かっぱつ