1. Thông tin trường Nhật ngữ Kokusai Academy
>Tham khảo các trường tiếng Nhật khác
Trường quốc tế Kokusai Academy được thành lập tại thành phố Sendai – trung tâm của vùng Tohoku.
Kokusai Academy là một trường Nhật ngữ có kinh nghiệm đào tạo tiếng Nhật toàn diện, nhằm giúp học sinh du học được học tập trong một môi trường quốc tế hóa cao
2. Các khóa học trường Nhật ngữ Kokusai Academy
Khóa học | Thời gian đăng ký | Thời gian nhập học |
2 năm | 4/10-31/11 | Tháng 4 |
1 năm 9 tháng | 1/3-31/3 | Tháng 7 |
1 năm 6 tháng | 1/5-31/5 | Tháng 10 |
1 năm 3 tháng | 1/9-30/9 | Tháng 1 |
2. Yêu cầu trường Nhật ngữ Kokusai Academy
– Đối với những học sinh đã có trên 12 năm học tại bản quốc hoặc với học sinh có giấy nhập học đại học.
– Người có học lực tương ứng với trình độ giáo dục như trên.
– Đối tượng vượt qua được các bài kiểm tra đầu vào, phỏng vấn, chọn lọc hồ sơ từ phía nhà trường.
– Đối với trường hợp được cấp giấy nhập cảnh vào Nhật Bản thông qua các thủ tục chính thức hoặc đối với trường hợp được cấp giấy chứng nhận nhập cảnh tạm thời.
– Đối tượng đạt được tiêu chí chọn lựa của nhà trường.
3. Chương trình giảng dạy trường Nhật ngữ Kokusai Academy
Lớp học được chia ra thành nhiều mức độ ứng với kỳ thi năng lực tiếng Nhật từ N5 ~ N1. Nội dung học cũng bám sát theo các kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Các lớp học thường kéo dài từ 3 đến 6 tháng. Các học sinh ưu tú có thể học vượt cấp.
Lớp | Nội dung học |
N5 | Hiểu và năm bắt được tiếng Nhật cơ bản |
N4 | Hiểu tiếng Nhật sơ cấp |
N3 | Hiểu phần nào tiếng Nhật được dùng trong các tình huống sinh hoạt hàng ngày |
N2 | Hiểu tiếng Nhật được dùng trong nhiều bối cảnh |
N1 | Hiểu tiếng Nhật 1 cách tổng thể, khái quát |
Lịch học:
Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần ( Chế độ học 5 ngày / tuần )
Lớp buổi sáng : 9h ~ 12h30
Lớp buổi chiều: 1h ~ 4h30
* Tùy từng khóa học sẽ quyết định thời gian học khác nhau.
4. Học phí trường Nhật ngữ Kokusai Academy
Học phí 1 tháng: 50.000 Yên/ tháng
Đơn vị: Yên Nhật
Thời gian | Phí tuyển khảo | Tiền nhập học | Tiền giảng dạy | Tiền giáo trình | Phí khác | Tổng cộng | |
Khóa học 1 năm | Năm đầu | 20,000 | 50,000 | 600,000 | 30,000 | 20,000 | 720,000 |
Khóa học 1 năm 6 tháng | Năm đầu | 20,000 | 50,000 | 600,000 | 30,000 | 20,000 | 720,000 |
6 tháng sau | – | – | 300,000 | 15,000 | 10,000 | 325,000 | |
Khóa học 2 năm | Năm đầu | 20,000 | 50,000 | 600,000 | 30,000 | 20,000 | 720,000 |
Năm sau | – | – | 600,000 | 30,000 | 20,000 | 650,000 |
5. Thông tin nhà ở:
Ký túc xá:
– 1 phòng ( 6 chiếu ) bao gồm: bếp, nhà tắm. Khoảng 18m2
– Bồn tắm ( có vòi hoa sen ), nhà vệ sinh, bồn rửa chén, tủ âm tường ( để đồ dùng )
– Tiền thuê nhà : 1 người 1 phòng : 25,000 yên/ tháng/ người ; 2 người 1 phòng : 15,000 Yên/ tháng/người
Tiền nhập liệu | Tiền cơ sở vật chất | Tiền nhà | Tổng cộng 1 năm | |
1 người 1 phòng | 30,000 | 30,000 | 25,000 | 360,000 |
2 người 1 phòng | 20,000 | 30,000 | 15,000 | 230,000 |
* Trường chuẩn bị sẵn cho học sinh 1 bộ chăn – gối – nệm, tủ lạnh, tivi, bếp ga, nồi cơm điện và một số dụng cụ bếp.
* Ngoài tiền nhà, mỗi tháng cần phải đóng 1 khoản chi phí khoảng 4~5 man tiền ăn, điện, ga, nước và các chi tiêu khác.
* Tiền ăn hoàn toàn tự túc.
* Những thứ cần thiết hoàn toàn có thể mua được, nhưng vật giá tại nước Nhật cao, học sinh nên xin tư vấn trước những
người đã từng đi Nhật.
Đăng ký nhận thông tin du học Nhật các trường tiếng Nhật miễn phí: