Trường Unitas trực thuộc nhóm trường đại học Teikyo được thành lập từ Học viện ngoại ngữ Unitas và trường tiếng Nhật Unitas. Sau khi được thành lập vào năm 1970, đã có hơn 10,000 học viên tham gia vào khóa học tiếng Nhật tại trường. Vì là trường đa quốc tịch – tập hợp học viên của hơn 15 quốc gia trên thế giới, nên ngoài việc tiếp thu được nền văn hóa Nhật Bản, bạn cũng có thể giao lưu được với nhiều nền văn hóa khác trên thế giới mà không có sự phân biệt quốc tịch của nhau.
>Học bổng các trường Đại học, Cao đẳng và Nhật ngữ 2018-2019
>Cách chọn trường Nhật ngữ phù hợp
Học viên nước ngoài chủ yếu đến từ các nước : Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,
Hồng Kông, Thái Lan, Indonesia, Philipin, Việt Nam, Mông Cổ, Ấn Độ, Sri Lanka, Úc, Iran, Anh, Thụy Sĩ, Đức, Ý, Mỹ, Mehico, Brazil, Peru, và một số nước khác.
Website: http://www.unitas-ej.com/
Trường Kofu
3-6-11 Marunouchi Kofu Yamanashi JAPAN 〒400-0031
TEL:81-55-233-3835 81-55-235-8335
FAX:81-55-233-3828
E-mail:japanese@unitas-ej.com
Trường Tokyo
22 Sankyo bldg.2F 2-2-9 Okubo Shinjuku Tokyo JAPAN 〒169-0072
TEL:81-3-5287-5636
FAX:81-3-5287-5639
E-mail:japanese-tokyo@unitas-ej.com
1. Các khóa học
Tên khóa học | Đối tượng học viên | Tư cách lưu trú cần thiết | Thời gian học và nhập học |
Khóa dự bị đại học | Học ngành ngôn ngữ học và có mục tiêu học lên đại học tại Nhật | Du học/ khác | 1 năm- 2 năm ( Nhập học vào tháng 4 ) 1 năm 9 tháng ( Nhập học tháng 7) 1 năm 6 tháng ( Nhập học tháng 10 ) 1 năm 3 tháng ( Nhập học tháng 1 ) |
Khóa học tổng quát | Học viên có mục tiêu học ngôn ngữ học tổng quát | Du học/ khác | Từ 6 tháng – 2 năm ( Nhập học tháng 4, tháng 7, tháng 10, tháng 1 ) |
Khóa học ngắn hạn | Học viên muốn học trong thời gian ngắn | Lưu trú trong thời gian ngắn | Từ 1-3 tháng ( Thời gian nhập học tùy học viên) |
2. Học phí
Phí nộp hồ sơ: 20,000 Yên
Phí nhập học : 50,000 Yên
Bảo hiểm: 10.000 Yên
Đơn vị : Yên
Cơ sở | Học phí | Phí cơ sở vật chất | Tổng cộng |
Kofu | 230.000/ 6 tháng | 40.000/ 6 tháng | 330.000/ 6 tháng |
460.000/ 1 năm | 80.000/ 1 năm | 580.000/ 1 năm | |
Tokyo | 36,500/ tháng | 1,500/ tháng | 380,000/6 tháng |
520.000/ 1 năm | 80.000/ 1 năm | 640.000/ 1 năm |
3. Ký túc xá:
Đặt cọc tiền nhà: 1 tháng.
Phí vào phòng: 20.000 Yên (phải trả 1 lần lúc đầu).
Trường Kofu
Ký túc xá | Địa chỉ | Giá thuê | |
Tòa nhà Nittono | 3-27-9 Marunouchi, Kofu 5 phút đi bộ |
30,000 Yên/ tháng ( Có thể ở 2 người ) |
|
Tòa nhà Arcadia | 2-1-10 Marunouchi, Kofu 10 phút đi bộ |
35,000 Yên/tháng ( Có thể ở 2 người ) |
|
La Residence de gloire | 2-32-5 Marunouchi, Kofu 2 phút đi bộ |
35,000 Yên/ tháng |
Trường Tokyo
Ký túc xá | Vị trí | Giá thuê | Cơ sở | |
Yotsura | Đi xe điện đến trường mất 8 phút | Phòng 1 người: 56,000 Yên/ tháng Phòng 2 người: 31,000 Yên/ tháng |
Dụng cụ đầy đủ, tiền điện, tiền gas và internet miễn phí | |
NTT Shin Comptoir | Đi bộ đến trường khoảng 5 phút | Phòng 1 người: 50,000 – 60,000 Yên/ tháng Phòng 2 người: 43,000 – 45,000 Yên/ tháng |
Dụng cụ đầy đủ, tiền điện, tiền gas và internet miễn phí |
4. Học bổng:
Trong thời gian học tại trường, học viên có thể tiến hành xin các học bổng dưới đây:
– Học bổng khuyến học từ Bộ giáo dục
– Học bổng tôn vinh Lee Soo Hyun
Đăng ký nhận tài liệu và thông tin du học Nhật qua mail miễn phí: