Viện Nhật ngữ quốc tế được thành lập vào tháng 4 năm 1982.Đây là trường tiếng Nhật đặc thù được lập nên để giảng dạy tiếng Nhật và các môn học cơ bản cần thiết cho học sinh sinh viên nước ngoài có nguyện vọng thi vào các trường đại học công lập, đại học tư hay các trường dạy nghề chuyên môn tại Nhật. Trường đóng vai trò làm trung gian tiến cử học sinh sinh viên lên bậc đại học hoặc bậc học khác.
>Cách chọn trường Nhật ngữ phù hợp
>Du học Nhật tại trường chuyên môn Imabari
>Danh sách các chương trình du học nhật trường chuyên môn 2019
1. Các khoá học
Khóa học | Kì nhập học | Thời gian khóa học | Lớp học | Số sinh viên qui định | Ghi chú |
Khóa dự bị đại học | Sinh viên nhập học vào tháng 1 | 1 năm 3 tháng | 1 | 20 | Học sáng |
Sinh viên nhập học vào tháng 4 | 2 năm | 3 | 60 | Học sáng | |
Sinh viên nhập học vào tháng 7 | 1 năm 9 tháng | 2 | 40 | Học sáng | |
Sinh viên nhập học vào tháng 10 | 1 năm 6 tháng | 2 | 40 | Học sáng | |
Khóa cơ bản | Sinh viên nhập học vào tháng 1 | 1 năm 3 tháng | 2 | 20 | Học sáng |
Tiến cử lên bậc học cao hơn: Trường làm trung gian giúp đỡ, tiến cử các học sinh sinh viên có nguyện vọng vào các trường đại học quốc lập, công lập, đại học tư, đại học ngắn hạn hoặc các trường dạy nghề chuyên môn. |
Nội dung giờ học | Thứ | Thời gian |
Giờ học kéo dài 4 tiếng 1 ngày, 20 tiếng 1 tuần (Nghỉ thứ 7, chủ nhật và các ngày lễ) Đối với khóa dự bị đại học, sau khi nhập học khoảng 6 tháng sẽ dạy bằng tiếng Nhật với những môn cơ bản như tiếng Anh, toán, lịch sử Tây Âu. |
Thứ 2 – Thứ 6 | Buổi sáng: 9:00-13:00 Buổi chiều: 13:10-17:00 |
2. Học phí
Đơn vị: Yên
Tiền học | Khoá tháng 1 | Khoá tháng 4 | Khoá tháng 7 | Khoá tháng 10 | |
Khoá dự bị đại học 1 năm 3 tháng | Khoá cơ bản 1 năm 3 tháng | Khoá dự bị đại học 2 năm | Khoá dự bị đại học 1 năm 9 tháng | Khoá dự bị đại học 1 năm 6 tháng | |
Phí tuyển chọn | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 20,000 | 20,000 |
Tiền nhập học | 50,000 | 50,000 | 50,000 | 50,000 | 50,000 |
Học phí | 675,000 | 675,000 | 1,080,000 | 945,000 | 810,000 |
Phí duy trì thiết bị | 34,000 | 34,000 | 55,000 | 48,000 | 41,000 |
Tiền tài liệu học | 31,000 | 31,000 | 50,000 | 43,000 | 37,000 |
Phí hoạt động ngoài trường | 10,000 | 10,000 | 20,000 | 15,000 | 15,000 |
Tổng chi phí | 820,000 | 820,000 | 1,275,000 | 1,121,000 | 973,000 |
3. Học bổng khuyến khích học tập dành cho sinh viên nước ngoài
Cơ quan cấp học bổng | Tổ chức hỗ trợ sinh viên Nhật Bảnhttp://www.jasso.go.jp/ |
Đối tượng | Những sinh viên có mục tiêu nguyện vọng vào các trường đại học trong nước Nhật và những sinh viên có khó khăn về kinh tế. Sinh viên có phẩm chất, thành tích học tập tốt. |
Số tiền học bổng | 50,000 yên/1 tháng×12 tháng |
Cách thức tuyển chọn | Sau khi nhận đơn xin học, trường chọn lựa và quyết định đối tượng được nhận học bổng, dựa vào đó Tổ chức hỗ trợ sinh viên Nhật Bản sẽ trao học bổng. |
Số lượng tuyển | Một số |
Thời gian tuyển | Tháng 4-5 hàng năm (Có thay đổi tùy từng năm |
Địa chỉ : 3-36-4, Nihonbashi – hamacho, Chuo-ku, Tokyo, 103-0007, Japan
Tel : 03-5642-6125
Fax: 03-5642-6126
Email: info@icea-j-school.co.jp
pamph@icea-j-school.co.jp ( Yêu cầu hồ sơ )
Website: http://www.icea-j-school.co.jp/
Đăng ký nhận tài liệu và thông tin du học Nhật qua mail miễn phí: