Các đồ dùng hàng ngày là một chủ đề vô cùng lớn chưa đựng nhiều từ vựng, chúng ta cũng sẽ mất kha khá thời gian để học được hết tất cả, trước tiên GoToJapan sẽ giới thiệu cho bạn những đồ dùng hàng ngày cơ bản Nhất.日用品 – にちようひん (nichiyoohin )Đồ dùng hằng ngày
>Tham khảo các lớp tiếng Nhật GoToJapan
> Học bổng 1 tỷ 4 của trường đại học ASIA 2019
1. 洗濯機 – せんたくき- (sentaku ki):máy giặt
2. 漂白剤 – ひょうはくざい – (hyoohakuzai):chất tẩy trắng
3. 脱衣カゴ – だついかご – (datsuikago):sọt đựng quần áo
4. 乾燥機 – かんそうき – (kansooki):máy sấy
※日本では、乾燥機能のみの機械を持っている家庭はほとんどありません。
多くの家庭は洗濯機のみ、もしくは上の写真のような「乾燥機能つき洗濯機」を使っています。
5. 洗濯バサミ – せんたくばさみ – (sentakubasami) : kẹp phơi đồ
6. アイロン(airon) :bàn ủi
7. アイロン台(airondai):bàn ủi đồ
8. ハンガー(hangaa):móc treo đồ
9. 掃除機 – そうじき- (denki souji ki) :máy hút bụi
10. ほうき (houki) :chổi
11. 塵取り- ちりとり – chiri tori):đồ hốt rác
12. モップ (moppu) :cây lau sàn
13. 蝿たたき – はえたたき – (hae tataki) :vỉ đập ruồi
14. マッチ (macchi) :diêm
15. ライター (raitaa) :bật lửa
16. ごみ、ゴミ (gomi) :rác
17. ごみ袋 – ごみぶくろ – (gomi bukuro) :bao rác
18. ゴミ入れ, ゴミ箱 – ごみいれ, ごみばこ – (gomi ire, gomi bako):thùng rác